THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 318/ QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 – 2025
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 – 2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 – 2025).
Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018 – 2020, mức đạt chuẩn nông thôn mới hoặc đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc.
Điều 2. Nhiệm vụ của các bộ, ngành, địa phương:
1. Các bộ, ngành liên quan căn cứ chức năng quản lí nhà nước, công bố chỉ tiêu cụ thể và ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 – 2025 trong thời gian 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan, địa phương liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sing Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Căn cứ hướng dẫn của các bộ, ngành liên quan, quy định cụ thể đối với các nhóm xã phù hợp với điều kiện đặc thù, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội,đảm bảo mức đạt chuẩn không thấp hơn so với quy định của trung ương, gắn xây dựng nông thôn mới với quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp, đô thị hóa nông thôn, từng bước tiệm cận điều kiện về hạ tầng và dịch vụ của đô thị văn minh, sáng, xanh, sạch, đẹp, bình yên, giàu bản sắc văn hóa truyền thống.
b) Phân công Văn phòng Điều phối nông tgoon mới cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
c) Đối với xây dựng nông thôn mới thôn, bản, ấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ động xây dựng tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu phù hợp với đcajw điểm kinh tế, văn hóa, xã hội các cộng đồng thôn, bản, ấp trên địa bàn để ban hành và chỉ đạo thực hiện, đảm bảo đồng bộ với tiêu chí nông thôn mới cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kí ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số:318/QĐ-TTg
Ngày 08 tháng 03 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
I. QUY HOẠCH
TT |
Tên tiêu Chí |
Nội dung tiêu chí |
Chi tiêu chung |
|
|
Chỉ tiêu theo vùng |
|
|
||
Trung du miền núi phía Bắc |
Ðồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Ðồng bằng sông Cửu Long |
||||
|
Quy hoạch |
I.I. Có quy họach chung xây dựng xãl được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vu hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
|
|
Chỉ tiêu theo vùng |
|
|
||
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô được đi lại thuận tiện quanh năm |
³90% |
³80% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
³90% |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
|
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phụ hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn |
|||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
||||||||||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3. l . Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững |
|||||||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
||
4 |
Ðiện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng kí trực tiếp và được sử dụng điênh thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥98% |
≥95% |
≥99% |
≥98% |
≥98% |
≥98% |
≥99% |
≥98% |
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố tiêu chí cụ thể |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
|||||||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy đinh |
||||||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
|||||||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
||||||||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn |
||||||||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lí, điều hành |
||||||||||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥45 |
≥36 |
≥50 |
≥36 |
≥41 |
≥41 |
≥59 |
≥50 |
Năm 2022 |
≥48 |
≥39 |
≥53 |
≥39 |
≥44 |
≥44 |
≥62 |
≥53 |
|||
Năm 2023 |
≥51 |
≥42 |
≥56 |
≥42 |
≥47 |
≥47 |
≥65 |
≥56 |
|||
Năm 2024 |
≥54 |
≥45 |
≥59 |
≥45 |
≥50 |
≥50 |
≥68 |
≥59 |
|||
Năm 2025 |
≥57 |
≥48 |
≥62 |
≥48 |
≥53 |
≥53 |
≥71 |
≥62 |
|||
11 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể |
||||||||
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥75% |
≥70% |
≥80% |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
≥80% |
≥70% |
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng cho cả nam và nữ) |
≥25% |
≥20% |
≥30% |
≥25% |
≥25% |
≥20% |
≥30% |
≥25% |
|||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13. l. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
13.2. Xã có môi hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
||||||||||
13.5. Có tổ khuyến nông công cộng đồng hoạt động hiệu quả |
IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chi tiêu theo vùng |
|
|||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
14.1. Phổ cập giáo giục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở, xóa mù chữ |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể |
|
|||||
14.2. tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥80% |
||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤18% |
≤24% |
≤16,5% |
≤25% |
≤22% |
≤26,5% |
≤14,5% |
≤19% |
||
15.4. tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử |
≥60% |
≥50% |
≥70% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥70% |
≥50% |
||
16 |
Văn hoá |
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
Xã không thuộc khu vực III |
≥45% |
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥25% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥30%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45%
(≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
Xã khu vực III |
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35%
(≥15% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35%
(≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥20%
(≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
|||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh – sạch – đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
|||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Ðồng bằng sông Cửu Long |
||||
|
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lí đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
≥80% |
≥70% |
≥90% |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
|
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥70% |
|
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥70% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
≥75% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
|
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
|
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lí theo quy định |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT |
Tên tiêu Chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
|
Chỉ tiêu theo vùng |
|
|
|||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18. l. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban phát triển thôn
|
|
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|
|
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chi tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Ðồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Ðông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
19.2. Không có hoat dông xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hôik (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Ðạt |
Đạt |
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |