TT | Tên tiêu chí | Nội dung, yêu cầu tiêu chí |
1 | Tiêu chí số 01 Quản lý khu dân cư | 1.1. Đối với các khu dân cư hiện hữu: Thường xuyên duy tu, bảo dưỡng và nâng cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội nhằm nâng cao chất lượng sống của người dân; có mốc chỉ giới tại các công trình công cộng trên địa bàn khu dân cư, không có tình trạng lấn chiếm đất công. |
1.2. Đối với các khu dân cư mới theo quy hoạch: Có quy hoạch chi tiết cho các khu dân cư (được cấp có thẩm quyền phê duyệt) đảm bảo phân khu theo chức năng, không gian kiến trúc, thuận tiện và có khả năng kết nối giữa các công trình hạ tầng kỹ thuật của khu dân cư với các khu dân cư lân cận; ban hành quy định quản lý khu dân cư theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | ||
1.3. Không có tổ chức, cá nhân trên địa bàn vi phạm chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và quy định của địa phương ít nhất 2 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, đề nghị công nhận. | ||
1.4. Có tối thiểu 2 năm liên tiếp không để xảy ra xâm hại tình dục đối với trẻ em, không có trẻ em bị tai nạn thương tích dẫn đến tử vong trên địa bàn khu dân cư tính đến thời điểm đánh giá, đề nghị công nhận. | ||
1.5. Chi bộ đạt danh hiệu "Trong sạch, vững mạnh" tối thiểu 2 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, đề nghị công nhận. | ||
2 | Tiêu chí số 02 Hạ tầng cơ sở | 2.1. Tỷ lệ các tuyến đường thôn có chiều rộng mặt đường tối thiểu 3m, được cứng hóa (Trải nhựa, bê tông xi măng…) và có hệ thống thoát nước đảm bảo không lầy lội vào mùa mưa, ô tô đi lại thuận tiện: Đạt 100%. |
2.2. Tỷ lệ các tuyến đường ngõ, xóm có chiều rộng mặt đường tối thiểu 2m, được cứng hóa (Trải nhựa, bê tông xi măng, gạch…) đảm bảo không lầy lội vào mùa mưa, đi lại thuận tiện: Đạt 100%. | ||
2.3. Hệ thống điện (bao gồm hệ thống các trạm biến áp phân phối, các đường dây hạ áp, công tơ đo đếm phục vụ sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. | ||
2.4. Có nhà văn hóa độc lập đạt chuẩn theo quy định hoặc đình làng đảm bảo về diện tích, quy mô, trang thiết bị theo tiêu chí của nhà văn hóa thôn. | ||
2.5. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà đạt chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng: Đạt 100%. | ||
3 | Tiêu chí số 03 Văn hóa, gắn kết cộng đồng | 3.1. Có tối thiểu 01 câu lạc bộ về văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao hoạt động thường xuyên, hiệu quả. |
3.2. Có tối thiểu 05 năm liên tiếp được công nhận "Làng văn hóa" tính đến thời điểm đánh giá, đề nghị công nhận. | ||
3.3. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu "Gia đình văn hóa": Đạt ≥ 90%. | ||
3.4. Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở. | ||
4 | Tiêu chí số 04 Môi trường, cảnh quan | 4.1. Hàng tuần tổ chức tổng vệ sinh đường làng, ngõ, xóm, khu dân cư. |
4.2. Các tuyến đường chính được trồng đồng bộ cây bóng mát, hoa, cây cảnh hoặc trang trí khác tạo cảnh quan môi trường. | ||
4.3. Tỷ lệ sử dụng nước: Hợp vệ sinh đạt 100%, nước sạch đạt ≥ 90%. | ||
4.4. Tỷ lệ các tuyến đường chính (Đường thôn, đường xóm) có hệ thống chiếu sáng, rãnh thoát nước có lắp đậy: Đạt 100%. |
Ghi chú:
- Khu dân cư phấn đấu đạt chuẩn khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu là các thôn, ấp;
- Khu dân cư được công nhận đạt chuẩn khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu khi đã hoàn thành nội dung các tiêu chí về xã nông thôn mới (tại năm đánh giá, đề nghị công nhận) thuộc địa bàn khu dân cư quản lý và Bộ tiêu chí này.